Trục vít máy ép nhựa

Trục vít máy ép nhựa đầy đủ các hãng theo yêu cầu như Sumitomo, Nissei, Fanuc, JSW, Toshiba, Niigata, Sodick, Huyndai, Haitian, Cheng Hong, Victo Taichung,…

Sản phẩm được sản xuất theo tiêu chuẩn chất lượng ISO 9001:2015

MCVN

Cam kết chất lượng hàng đầu

Thông tin bảo hành

Bảo hành chính hãng Toàn Quốc

Chính sách đổi trả nếu sản phẩm bị lỗi từ nhà sản xuất

(Làm việc, 7h30 - 16h30 Từ Thứ 2 đến Thứ 7)

Bạn muốn trở thành đại lý?

GIAO HÀNG TOÀN QUỐC
CAM KẾT CHÍNH HÃNG 100%
BẢO HÀNH CHÍNH HÃNG
HỖ TRỢ KỸ THUẬT TRỌN ĐỜI

Trục vít máy ép nhựa đầy đủ các hãng theo yêu cầu như Sumitomo, Nissei, Fanuc, JSW, Toshiba, Niigata, Sodick, Huyndai, Haitian, Cheng Hong, Victo Taichung,…

Sản phẩm được sản xuất theo tiêu chuẩn chất lượng ISO 9001:2015

Trục vít cho máy ép nhựa hay còn gọi là cảo máy ép.

I. Tác dụng của Trục vít máy ép nhựa

  • Lấy nhựa từ cổ xuống nhựa của xilanh
  • Nén nhựa, tăng áp lực lên dòng nhựa
  • Bơm nhựa (đẩy nhựa) vào vòi phun.
  • Chức năng trộn nhựa khi sản xuất các loại nhựa màu tăng cao sự ổn định màu sắc của sản phẩm

II. Cấu tạo Trục vít máy ép nhựa

Trục xoắn bao gồm 3 vùng chính: Vùng lấy nhựa, vùng chuyển nhựa, vùng nèn nhựa
Trục vít 2 rãnh xoắn tăng khả năng làm xoắn, làm rối dòng chảy nhựa để trộn màu đều hơn.

III. Phương pháp chế tạo cảo máy ép nhựa

  • Phụ thuộc loại nhựa mà khách hàng dùng
    – Nhựa không ăn mòn: PET, PP, PC, ABS…
    – Nhựa ăn mòn: PA, PA6. PA9T, PPS, LCP…
    – Nhựa trong có độ bết cao: PC trong, PC màu.
    – Nhựa có độ cứng cao: Bakerlit
  • Tỉ lệ thủy tinh có trong nhựa
    – 0%GF tới 65%GF
  • Phương pháp phủ HVOF
  • Phương pháp Hàn đỉnh PTA
  • Phương pháp phủ PVD Coating
  • Phương pháp dùng hợp kim đặc biệt, Nitrider.
  • Từ các yêu tố trên mà lựa chọn vật liệu và công nghệ chế tạo phù hợp
Cấp độ công nghệ Cấp độ chống cháy theo UL94 Độ cứng

HRC

Không V2 V1 V0 VA, VB
Mài mòn
%GF
0% K70 A70 Z70 U70 52-55
≤ 15% K80 A80 Z80 U80 55-58
≤ 30% K90 A90 Z90 U90 58-62
≤ 45% K95 A95 Z95 U95 62-65
> 45% K99 A99 Z99 U99 > 65

IV. Khả năng đáp ứng

  • Chúng tôi sản xuất tất cả các loại trục vít cho máy ép nhựa theo yêu cầu
  • Sản xuất theo kết cấu của các hãng máy ép như: Sumitomo, Nissei, Fanuc, JSW, Toshiba, Niigata, Sodick, Huyndai, Haitian, Cheng Hong, Victo Taichung, Bona, Pu mao, FCS, Engel, Arburg, Woojin, Fomtec…
  • Sản xuất theo yêu cầu sử dụng như: Bộ đầu trục vít, bộ đầu trục vít có chức năng trộn.
  • Kích thước
    Đường kính từ D14mm tới D120mm
    Chiều dài tối đa 2500mm

V. Quy trình đặt hàng trục vít máy ép nhựa.

Bước 1: Quý khách gửi cho chúng tôi yêu cầu báo giá bao gồm các thông tin

    • Tên đầy đủ model máy hoặc ảnh model máy (ví dụ Sumitomo SE75DU)
    • Thông số đường kính và chiều dài linh kiện
    • Model nhựa sử dụng hoặc ảnh bao bì nhựa để lựa chọn chất liệu và công nghệ chế tạo linh kiện phù hợp.

Bước 2: MC Việt Nam Việt Nam gửi báo giá tới Quý khách

Bước 3. Quý khách gửi đơn hàng

Bước 4: Trong đa số trường hợp chúng tôi đã có bản vẽ chế tạo, một số trường hợp chúng tôi chưa có bản vẽ thì chúng tôi sẽ tới nhà máy của Quý khách để đo và xây dựng bản vẽ.

Bước 5: Sản xuất và QC

Bước 6: Giao hàng

Bước 7: Thanh toán giá trị đơn hàng.

VI. Chính sách bán hàng

  • Bảo hành 12 tháng, 1 đổi 1 với bất kỳ lỗi nào do nhà sản xuất
  • Dịch vụ đo kiểm, tư vấn kỹ thuật miễn phí

VII. Một số model máy mà chúng tôi đã có bản vẽ trục vít.

1. Sumitomo

ĐƯỜNG KÍNH MODEL
Φ14 SE18DU
Φ16 SE18DU
Φ18 SE18DU,SE30DU
Φ20 SE18DU,SE30DU
Φ22 SE30DU, SE50DU
Φ25 SE30DU, SE50DU, SE75DU, SE100DU
Φ28 SE50DU, SE75DU, SE100DU, SE130DU
Φ32 SE50DU, SE75DU, SE100DU, SE130DU, SE180DU
Φ36 SE75DU, SE100DU, SE130DU, SE180DU
Φ40 SE100DU, SE130DU, SE180DU
Φ45 SE180DU, SE220HS, SE220HD, SE280HS
Φ50 SE180DU, SE220HS, SE220HD, SE280HS, SE280HD, SE350HS
Φ56 SE180DU, SE220HS, SE220HD, SE280HS, SE280HD, SE350HS
Φ63 SE280HS, SE280HD, SE350HD, SE350HS, SE450HD
Φ71 SE350HD, SE350HS, SE450HD

 2. Toshiba

Đường kính Model
Ф14 EC-5
Ф16 EC-5, EC-20PN
Ф18 EC-20PN
Ф20 EC-20PN
Ф22 EC-40PN, , EC-50SX
Ф25 EC-40PN, EC-60PN, EC-50SX, EC-75SX, EC100-SX
Ф28 EC-40PN, EC-60PN, EC-50SX, EC-75SX, EC100-SX
Ф32 EC-60PN, EC-50SX, EC-75SX, EC100-SX, EC130-SX
Ф36 EC-50SX, EC-75SX, EC100-SX, EC130-SX, EC180-SX
Ф40 EC100-SX, EC130-SX, EC180-SX, EC230-SX
Ф45 EC100-SX, EC130-SX, EC180-SX, EC230-SX
Ф50 EC180-SX, EC230-SX, EC350-SX
Ф55 EC180-SX, EC230-SX
Ф60 EC350-SX
Ф70 EC350-SX

3. JSW

MODEL DIMATER
J450AD-1400H D76; 76x1995L
J450AD-890H D72; 72x1725L
J350AD- 890H D66; 66x1725L
J280AD – 890H D66; 66x1725L
J220AD – 460H D53; 53x1385L
J110AD – 110H D35; (GP21) 35X958L
J55AD – 30H D22; (GP21) LSP-2
22X613L

4.Model máy Demag:

Đường Kính Model
Ф25 Dragon-50, Dragon-100
Ф30 Dragon-50, Dragon-100
Ф35 Dragon-100, Dragon-150
Ф40 Dragon-150, Dragon-200
Ф45 Dragon-200, Dragon-250
Ф50 Dragon-200, Dragon-250
Ф55 Dragon-250

5.Model máy Fanuc:

Đường Kính Model
Φ14 FANUC-15, FANUC-30
Φ16 FANUC-15, FANUC-30
Φ18 FANUC-15, FANUC-30
Φ20 FANUC-30, FANUC-50
Φ22 FANUC-30, FANUC-50, FANUC-100
Φ26 FANUC-50, FANUC-100
Φ28 FANUC-50, FANUC-100
Φ32 FANUC-100, FANUC-150, FANUC-250
Φ36 FANUC-100, FANUC-150, FANUC-250
Φ40 FANUC-100, FANUC-150, FANUC-250, FANUC-300
Φ44 FANUC-150, FANUC-250, FANUC-300
Φ48 FANUC-150, FANUC-250, FANUC-300
Φ52 FANUC-150, FANUC-250, FANUC-300
Φ56 FANUC-300
Φ64 FANUC-300
Φ68 FANUC-300

6.Model máy Nissei:

Đường kính Model
Φ16 NEX15, PEX40-2A
Φ19 NEX15, PEX40-2A, NEX30
Φ22 NEX30, PEX40-5A, NEX50
Φ26 PEX40-5A, PEX60-5A, NEX50, NEX80
Φ28 PEX60-5A, PEX80-9A, NEX50, NEX80, NEX110
Φ32 PEX80-9A, PEX110-12A, NEX80, NEX110, NEX140
Φ36 PEX80-9A, PEX110-12A, NEX110, NEX140
Φ40 PEX110-12A, NEX140
Φ45 PEX180-36A, PEX220-50A, NEX250
Φ50 PEX180-36A, NEX250, NEX280
Φ51 NEX360
Φ56 PEX180-36A, PEX220-50A, PEX280-71A, NEX250, NEX280, NEX360
Φ63 PEX220-50A, PEX280-71A, PEX360-100A, NEX280, NEX360, NEX460
Φ71 PEX280-71A, PEX360-100A, PEX460-160A, , NEX460
Φ80 PEX360-100A, PEX460-160A
Φ90 PEX460-160A

7.Model máy Toyo:

Đường kính Model
Φ16 Si-15V
Φ18 Si-15V
Φ20 Si-130V, Si-50V
Φ24 Si-130V, Si-50V
Φ28 Si-130V, , Si-80V, Si-100V
Φ32 Si-50V, Si-80V, Si-100V, Si-130V
Φ36 Si-80V, Si-100V, Si-130V
Φ40 Si-80V, Si-100V, Si-130V, Si-180V, Si-230V
Φ46 Si-130V, Si-180V, Si-230V
Φ50 Si-180V, Si-230V, Si-280V
Φ55 Si-180V, Si-230V, Si-280V, Si-350V
Φ60 Si-230V, Si-280V, Si-350V
Φ68 Si-280V, Si-350V, Si-450V
Φ75 Si-350V, Si-450V, Si-550V
Φ83 Si-450V, Si-550V, Si-680V
Φ90 Si-450V, Si-550V, Si-680V, Si-850V
Φ100 Si-550V, Si-680V, Si-850V
Φ110 Si-850V
Φ120 Si-850V

Quý khách vui lòng liên hệ với chúng tôi để được tư vấn về kỹ thuật cũng như sản phẩm.

  • Phụ thuộc loại nhựa mà khách hàng dùng
    – Nhựa không ăn mòn: PET, PP, PC, ABS…
    – Nhựa ăn mòn: PA, PA6. PA9T, PPS, LCP…
    – Nhựa trong có độ bết cao: PC trong, PC màu.
    – Nhựa có độ cứng cao: Bakerlit
  • Tỉ lệ thủy tinh có trong nhựa
    – 0%GF tới 65%GF
  • Phương pháp phủ HVOF
  • Phương pháp Hàn đỉnh PTA
  • Phương pháp phủ PVD Coating
  • Phương pháp dùng hợp kim đặc biệt, Nitrider.
  • Từ các yêu tố trên mà lựa chọn vật liệu và công nghệ chế tạo phù hợp

Đánh giá

Chưa có đánh giá nào.

Hãy là người đầu tiên nhận xét “Trục vít máy ép nhựa”

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

SẢN PHẨM CÙNG LOẠI